Đồng nitrat Cơ bản
Số hiệu: 12158-75-7
Công thức phân tử: Cu(NO3)2·3Cu(OH)2
Khối lượng phân tử: 480.22
Từ đồng nghĩa:
Tetrakupfer(II)hexahydroxynitrat
Đồng nitrat cơ bản
Đồng nitrat, cơ bản
Đồng hiđroxit nitrat
Dicopper nitrat trihydroxit
Trihydroxo(nitrato)dicopper
Công dụng: Dùng cho túi khí.
Bao bì: Đóng gói trong bao dệt 25kg, lót bằng túi nilon hai lớp, đóng chặt.
Tính chất: bột màu xanh nhạt, không tan trong nước và rượu, tan trong axit loãng và amoniac.
SN | Mục | Đơn vị | Giá trị | |
Tối thiểu | Tối đa | |||
1 | Vẻ bề ngoài | Màu xanh nhạt, đặc tính chảy tự do, không có tạp chất nhìn thấy được. | ||
2 | Đồng (dưới dạng Cu) | % | 52,2 | 53,6 |
3 | Nitrat (dưới dạng NO3) | % | 25.3 | 26,3 |
4 | Natri (dưới dạng Na) | % | 0,5 | |
5 | Độ ẩm | % | 0,3 | |
6 | PH | 5,5 | 7,5 | |
7 | -8μm | % | 95 | |
8 | D50 | μm | 1,5 |
Kho
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tối trong bình hoặc chai kín. Tránh xa các vật liệu không tương thích, nguồn gây cháy và những người không được đào tạo. Đảm bảo an toàn và dán nhãn khu vực. Bảo vệ bình/chai khỏi hư hỏng vật lý.
Xử lý
Tránh tiếp xúc với da và mắt. Tránh tạo ra bụi và khí dung. Cung cấp thông gió xả thích hợp tại những nơi tạo ra bụi. Tránh xa các nguồn gây cháy – Không hút thuốc. Tránh xa nhiệt và các nguồn gây cháy
Tùy chỉnh
Có thể sản xuất theo yêu cầu cho nhiều ứng dụng khác nhau dựa trên yêu cầu kỹ thuật của bạn.
Chúng tôi có bộ phận R&D và sản xuất giàu kinh nghiệm, có khả năng phát triển và sản xuất thử nghiệm vật liệu và thông số kỹ thuật mới theo yêu cầu cụ thể.
For more information, please send an email to “pingguiyi@163.com”.