Các sản phẩm

Polyetylen Glycol

Mô tả ngắn gọn:


Chi tiết sản phẩm

Câu hỏi thường gặp

Thẻ sản phẩm

9

Mật độ 1,125g/cm3;
Điểm nóng chảy 60~65°C;
Chiết suất 1,458-1,461;
Điểm chớp cháy 270°C;
Hòa tan trong nước, rượu và nhiều dung môi hữu cơ khác;
Áp suất hơi thấp;
Ổn định nhiệt; Không phản ứng với nhiều hóa chất; Không bị thủy phân; Không bị hư hỏng.

PEG với trọng lượng phân tử khác nhau có hình dạng vật lý khác nhau. Hình dạng thay đổi theo trọng lượng phân tử từ dạng lỏng đặc (Mn = 200~700), dạng sáp bán rắn (Mn = 1000~2000) đến dạng sáp rắn cứng (Mn = 3000~20000).

Dữ liệu kỹ thuật

SN

Mục

Đơn vị

Lớp 1

Lớp 2

1 Mn

g/mol ×104

0,9~1,0 1,0~1,2
2 Chỉ số phân tán

D

≤ 1,2

3 Giá trị hydroxyl

mmol KOH/g

0,24~0,20 0,21~0,17
4 Giá trị axit

mg KOH/g

≤ 0,05

5 Hàm lượng nước

%

≤0,6

6 Thời gian lưu trữ

năm

≥ 1

Ghi chú
1) Tất cả dữ liệu kỹ thuật nêu trên chỉ để bạn tham khảo.
2) hoan nghênh các thông số kỹ thuật thay thế để thảo luận thêm.

Xử lý
Thực hiện thao tác ở nơi thông thoáng. Đeo thiết bị bảo hộ phù hợp. Tránh phát tán bụi. Rửa tay và mặt kỹ sau khi thao tác.
Các biện pháp phòng ngừa để xử lý an toàn. Tránh tiếp xúc với da và mắt. Tránh tạo bụi và khí dung. Cung cấp hệ thống thông gió hút bụi phù hợp tại những nơi có bụi.

Kho
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. Đóng chặt nắp hộp, bảo quản ở nhiệt độ phòng từ 2 – 8°C.
Thông tin vận chuyển
Không được quy định là vật liệu nguy hiểm.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi

    sản phẩm liên quan