Các sản phẩm

Guanidine Nitrat siêu mịn

Mô tả ngắn gọn:


Chi tiết sản phẩm

Câu hỏi thường gặp

Thẻ sản phẩm

Guanidine nitrate siêu mịn

Guanidine nitrate được chia thành guanidine nitrate tinh chế, guanidine nitrate thô và superfineGuanidine Nitrat. Là bột hoặc hạt tinh thể màu trắng. Có tính oxy hóa và độc. Phân hủy và nổ ở nhiệt độ cao. Điểm nóng chảy là 213-215 độ C, tỷ trọng là 1,44.

Công thức: CH5N3•HNO3
Khối lượng phân tử: 122.08
SỐ CAS: 506-93-4
Ứng dụng: túi khí ô tô
Ngoại quan: Guanidine nitrate là tinh thể rắn màu trắng, tan trong nước và etanol, tan ít trong axeton, không tan trong benzen và etan. Dung dịch nước của nó ở trạng thái trung tính.
Guanidine nitrate dạng bột siêu mịn chứa 0,5~0,9% chất chống vón cục để ngăn ngừa hiện tượng kết tụ và cải thiện hiệu suất sản phẩm.

SN

Mặt hàng

Đơn vị

Đặc điểm kỹ thuật

1

Vẻ bề ngoài

 

Bột màu trắng, chảy tự do không có tạp chất nhìn thấy được

1

Độ tinh khiết

%≥

97.0

2

Độ ẩm

%≤

0,2

3

Không tan trong nước

%≤

1,5

4

PH

 

4-6

5

Kích thước hạt <14μm

%≥

98

6

D50

μm

4,5-6,5

7

Phụ gia A

%

0,5-0,9

8

Amoni nitrat

%≤

0,6

Các biện pháp phòng ngừa để xử lý an toàn
- Tránh tiếp xúc với da và mắt. Tránh tạo ra bụi và khí dung.
- Cung cấp hệ thống thông gió hút bụi thích hợp ở những nơi phát sinh bụi. Tránh xa các nguồn gây cháy
- Không hút thuốc. Tránh xa nguồn nhiệt và nguồn gây cháy.

Điều kiện để lưu trữ an toàn, bao gồm bất kỳ sự không tương thích nào
- Bảo quản nơi thoáng mát.
-Đậy kín hộp đựng và để ở nơi khô ráo, thông gió tốt.
- Lớp lưu trữ: Vật liệu oxy hóa nguy hiểm


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi